Bảng giá Dây Cáp Quang Giá rẻ mới nhất 2024
Cáp quang không còn là cái tên xa lạ đối với mọi người. Trong lĩnh vực viễn thông, cáp quang được xem là một “trợ thủ đắc lực” . Vậy, cáp quang là gì? Cấu tạo và công dụng thế nào mà được mệnh danh là không thể thiếu trong đời sống hiện đại ngày nay? Nơi nào mua bán cáp quang giá tốt, chất lượng và uy tín nhất hiện nay? Hãy cùng bài viết về bảng giá cáp quang nhé!
Cáp quang là gì?
- Cáp được tạo ra bằng các sợi thủy tinh hoặc nhựa với kích thước rất nhỏ, chỉ bằng đường kính của một sợi tóc.Các sợi này được sắp xếp lại thành bó và được gọi là cáp quang.Cáp quang là thiết bị viễn thông đang được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Cáp quang có nhiệm vụ chính là truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa.
- Sợi quang được tráng một lớp lót nhằm phản chiếu tốt các tín hiệu. Cơ chế truyền đi tín hiệu và mạng của cáp quang chủ yếu nhờ vào ánh sáng. Cũng bởi cơ chế hoạt động này, tín hiệu truyền đi của cáp quang ít bị nhiễu, truyền với tốc độ cao và đi xa hơn.
Phân loại cáp quang
Cáp quang được chia làm 2 loại chính là Multimode và Singlemode
- Cáp quang Multimode: là loại cáp có lõi lớn và ứng dụng truyền dữ liệu với khoảng cách ngắn. Loại cáp này thường dùng trong các hệ thống mạng dùng trong nội bộ hay trong hệ thống đèn soi chiếu. Tốc độ truyền tải cực lớn của loại cáp này có thể lên tới 10G hoặc 40G.
- Cáp quang Singlemode: là loại cáp quang có lõi nhỏ hơn, truyền được dữ liệu với khoảng cách hàng trăm km. Lõi của cáp singlemode chỉ truyền được một tia sáng nên không bị ảnh hưởng của hiện tượng tán sắc. Dây cáp quang singlemode được phân thành nhiều loại có thể đi dây ở các môi trường như: treo, luồn cống, chôn trực tiếp. Cáp singlemode được đánh giá có khả năng truyền dẫn dữ liệu với tốc độ và độ bảo mật cao. Đó cũng là nguyên nhân cáp quang Singlemode trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều khách hàng.
Cấu tạo và chức năng
Cấu tạo
- Core: hay phần lõi của sợi quang được làm từ chất liệu thủy tinh hay sợi plastic. Đây là nơi ánh sáng đi vào và phản chiếu trở lại để truyền dẫn ánh sáng.
- Cladding: hay còn gọi là lớp phản xạ ánh sáng. Phần này phụ trách việc bao bọc lõi (core) là lớp phản xạ ánh sáng nhằm bảo vệ và phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi.
- Coating: hay còn gọi là lớp phủ. Đây là phần phủ có kết cấu dẻo bên ngoài (hay lớp vỏ nhựa) giúp bảo vệ core và cladding không bám bụi bẩn cũng như tránh tình trạng trầy xước. Đồng thời, bộ phận này cũng giúp chống lại sự xâm nhập của hơi nước, giảm tình trạng ẩm ướt lõi và gập gãy uốn cong của sợi cáp quang.
- Strength member: hay gọi là thành phần gia cường trung tâm. Đây là vật liệu cấu tạo bởi sợi tơ Aramit, kim loại có dạng sợi, hoặc lớp băng thép mỏng được dập gợn thành sóng hình sin.
- Outer Jacket: hay còn gọi là lớp vỏ ngoài. Ta biết rằng cáp quang được cấu tạo từ nhiều sợi quang bó lại. Những bó sợi này được bảo vệ bởi lớp phủ bên ngoài của cáp được gọi là jacket. Vỏ cáp có tác dụng bảo vệ ruột cáp tránh khỏi những ảnh hưởng của tác động bên ngoài như va đập, các động vật gặm nhấm phá hoại, ẩm ướt. Lớp vỏ bọc bên ngoài này thường có tính đàn hồi, độ giãn nở tốt để có thể sử dụng được trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Chức năng
Cáp quang là một thiết bị không thể thiếu đối với ngành viễn thông. Cáp quang được ứng dụng rộng rãi, dưới đây là những ứng dụng phổ biến nhất:
Trong viễn thông và mạng Internet
- Nhờ khả năng truyền tải dữ liệu ở tốc độ cực cao, cáp quang được ứng dụng trong lĩnh vực viễn thông và mạng Internet. So với cáp đồng truyền thống thì sử dụng cáp quang sẽ mang tới nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Một trong những ưu điểm nổi bật là: ít cồng kềnh, nhẹ hơn, linh hoạt hơn và mang nhiều dữ liệu hơn.
Trong lĩnh vực truyền hình cáp
- Tương tự, nhờ vào tốc độ truyền tải các tín hiệu, truyền tải ánh sáng, băng thông vượt trội, cáp quang thật sự lý tưởng cho việc truyền tín hiệu cho TV độ phân giải cao. Ngoài ra, một ưu điểm của cáp quang rất được lòng khách hàng là giá thành rẻ hơn so với cùng một số lượng dây cáp đồng.
- Thêm vào đó, cáp quang cũng được dùng cho hệ thống điện thoại. Gọi điện thoại trong hoặc ngoài nước dễ dàng hơn khi có hệ thống cáp quang. Với việc sử dụng truyền thông cáp quang, bạn có thể kết nối nhanh hơn và có cuộc trò chuyện rõ ràng, ít bị gián đoạn ở cả hai đầu dây.
- Kết nối mạng giữa các máy tính trong một tòa nhà thật sự sẽ trở nên dễ dàng và tốc độ nhanh hơn khi bạn chọn dùng cáp quang. Thêm vào đó, bạn cũng sẽ tiết kiệm được khá nhiều thời gian khi thực hiện chuyển tệp hay các thông tin qua mạng.
Trong y học và thương mại
- Truyền thông quang học là một phân nhánh quan trọng trong ngành y. Phương pháp này phát ưu tối đa hiệu quả nhờ sử dụng hệ thống cáp quang. Nhờ phương pháp này, các bác sĩ tiến hành phẫu thuật mà không cần xâm nhập vào cơ thể. Bên cạnh đó, các cuộc phẫu thuật này cũng mang lại hiệu quả cao và đảm bảo an toàn, thuận lợi. Nguyên lý hoạt động của phương pháp này dựa vào tia ánh sáng.
Trong trang trí và sáng tạo bằng ánh sáng
- Cáp quang phát huy hết sự hữu dụng của mình khi dùng trong chiếu sáng ,trang trí. Tiết kiệm – dễ dàng – nhanh chóng là ba thứ bạn có được khi dùng cáp quang hỗ trợ hệ thống trang trí đèn sáng. Bạn có thể biến các buổi tiệc hoành tráng hay buổi lễ thành trở nên lung linh nhờ trang trí đèn hỗ trợ bởi hệ thống cáp quang
Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ và quân sự
- Cáp quang có khả năng truyền tải tốc độ cao và quan trọng nhất là đảm bảo độ bảo mật cao, không bị nhiễu tín hiệu. Chính vì thế, trong quân sự, cáp quang thật sự rất hữu ích. Nó được xem là liệu pháp hợp lý nhất cho việc truyền thông tin mật ở những vùng này.
Cáp quang có những loại nào?
Thị trường hiện nay tồn tại khá nhiều loại cáp quang. Chúng đa dạng từ chức năng đến thương hiệu và giá cả. Khách hàng hoàn toàn có thể dễ dàng chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhu cầu và túi tiền. Dưới đây là thông tin một số loại cáp quang phổ biến nhất theo đánh giá của chuyên gia:
- Cáp quang FTTH: tên gọi quen thuộc của loại cáp này là dây quang thuê bao. Loại cáp quang FTTH hay dây quang thuê bao này thường được đa số nhà cung cấp dịch vụ Internet sử dụng trong hệ thống truyền mạng Internet các hộ dân, hoặc những nơi có nhu cầu dùng mạng LAN nhỏ.
- Cáp quang luồn cống: đặc điểm của loại cáp này là có cấu tạo dạng hình tròn, vỏ bên ngoài cứng. Cáp quang luồn cống có ưu điểm lớn là dễ dàng di chuyển, không bị gập gãy hoặc chịu tác động mạnh từ tác động bên ngoài chủ yếu nhờ vào công nghệ ống đệm lỏng.
- Cáp quang treo: có thể nói cáp quang treo và cáp quang luồn cống có nhiều điểm tương đồng. Loại cáp này có khả năng đàn hồi cao nhờ vào cấu tạo thêm sợi dây thép gia cường hình số 8.
- Cáp chôn trực tiếp: mọi người thường gọi với cái tên quen thuộc là cáp quang cống kim loại. So với cáp quang luồn cống, cáp chôn trực tiếp có phần nổi trội hơn. Điểm tạo nên khác biệt và định vị chất lượng của loại cáp này là cấu tạo có thêm lớp vỏ bọc kim loại. Chính vì thế, khi phải chôn trực tiếp dưới đất hoặc kéo dưới cống, cáp loại này không bị hiện tượng va đập hay rủi ro từ các tác động bên ngoài.
- Cáp quang dã chiến: ví dụ thực tế dễ thấy nhất của loại cáp này là nó dùng trong các điểm truyền hình trực tiếp. Với thiết kế linh hoạt dạng dẻo và cơ động, cáp quang dã chiến dễ dàng tránh được các tác động bên ngoài. Ngoài ra, loại cáp này khi vận chuyển thường được cuộn tròn lại để tiện lợi nhất có thể.
- Cáp quang ADSS: loại cáp này còn có cái tên ngắn gọn hơn là cáp quang khoảng vượt hay cáp quang treo phi kim loại. Thông thường, các hoạt động treo trên tuyến trục sẽ dùng đến Cáp ADSS. Bởi, khả năng truyền xa và bền chắc, không bị võng trên các tuyến cáp là ưu điểm lớn nhất của cáp ADSS.
Bảng giá cáp quang
Stt | Tên hàng hóa | Đơn giá | Hãng sản xuất |
Bảng giá dây cáp quang 1Fo | |||
1.1 | Dây thuê bao quang FTTH 1Fo ( Cáp quang 1Fo) | 650 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
yl | Bảng giá Cáp quang 2Fo | ||
2.1 | Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core bọc chặt) | 1300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
2.2 | Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ống lỏng ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) | 1800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
III | Bảng giá Dây cáp quang 4FO (4 Sợi, 4 Core) | ||
3.1 | Dây thuê bao quang FTTH 4Fo ống lỏng( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) singlemode | 2800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.2 | Cáp quang treo 4Fo FTTX singlemode | 5300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.3 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 4Fo (Nmoc 4fo, 4core, 4 sợi) | 5200 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.4 | Cáp quang luồn cống kim loại 4Fo ( 4fo, 4core, 4 sợi) singlemode | 5800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.5 | Cáp quang chôn trực tiếp 4Fo ( DB 4 core) | 6300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3.6 | Cáp quang 4Fo Multimode OM2 | 9500 | ADP, Necero, Hanxin |
3.7 | Cáp quang 4Fo Multimode OM3 | 13000 | ADP, Necero, Hanxin |
3.8 | Cáp quang 4Fo Multimode OM4 | Liên hệ | ADP, Necero, Hanxin |
IV | Bảng giá dây cáp quang 8Fo (8 sợi, 8 CORE) | ||
4.1 | Cáp quang treo 8Fo phi kim loại singlemode | 6500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 8Fo (Nmoc 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 6300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 8Fo ( 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode | 7200 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 8Fo ( DB 8 core) singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.5 | Cáp quang treo ADSS 8Fo singlemode | 10500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4.6 | Cáp quang 8Fo Multimode OM2 | 15000 | ADP, Necero, Hanxin |
4.7 | Cáp quang 8Fo Multimode OM3 | 17000 | ADP, Necero, Hanxin |
4.8 | Cáp quang 8Fo Multimode OM4 | Liên hệ | ADP, Necero, Hanxin |
V | Bảng giá cáp quang 12Fo (12 sợi, 12 CORE) | ||
5.1 | Cáp quang treo 12Fo phi kim loại singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (12fo, 12core, 12 sợi) singlemode | 7200 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 12Fo ( 12fo, 12 core, 12 sợi) singlemode | 7800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 12Fo ( DB 12 core) singlemode | 8500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.5 | Cáp quang treo ADSS 12Fo singlemode | 11000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5.6 | Cáp quang 12Fo Multimode OM2 | 19500 | ADP, Necero, Hanxin |
5.7 | Cáp quang 12Fo Multimode OM3 | 23000 | ADP, Necero, Hanxin |
5.8 | Cáp quang 12Fo Multimode OM4 | Liên hệ | ADP, Necero, Hanxin |
VI | Bảng giá cáp quang 16Fo (16 sợi, 16 CORE) | ||
6.1 | Cáp quang treo 16Fo phi kim loại singlemode | 8500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 16Fo (Nmoc 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode | 8300 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 16Fo ( 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode | 8800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 16Fo ( DB 16 core) singlemode | 9000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
6.5 | Cáp quang treo ADSS 16Fo singlemode | 11600 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
VII | Bảng giá cáp quang 24Fo (24 sợi, 24 CORE) | ||
7.1 | Cáp quang treo 24Fo phi kim loại singlemode | 8800 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 24Fo (Nmoc 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode | 8500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.3 | Cáp quang luồn cống kim loại 24Fo ( 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode | 9100 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.4 | Cáp quang chôn trực tiếp 24Fo ( DB 24 core) singlemode | 9600 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
7.5 | Cáp quang treo ADSS 24Fo singlemode | 11500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
Đơn giá cáp quang 96Fo (96 sợi , 96 CORE)
Cáp quang 96 sợi (96FO, 96CORE) có 5 loại. Tương ứng với mỗi loại là mức giá khác nhau như:
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá | Hãng sản xuất |
1 | Cáp quang treo 96Fo phi kim loại singlemode | 24000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 96Fo Nmoc (96fo, 96core, 96 sợi) singlemode | 195000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3 | Cáp quang luồn cống kim loại 96Fo ( 96fo, 96core, 96 sợi) singlemode | 24500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4 | Cáp quang chôn trực tiếp 96Fo ( DB 96 core) singlemode | 26000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5 | Cáp quang treo ADSS 96Fo singlemode | liên hệ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
Đơn giá cáp quang 72Fo (72 sợi, 72 CORE)
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá | Hãng sản xuất |
1 | Cáp quang treo 72Fo phi kim loại singlemode | 19000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 72Fo Nmoc (72fo, 72core, 72 sợi) singlemode | 16500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3 | Cáp quang luồn cống kim loại 72Fo ( 72fo, 72core, 72 sợi) singlemode | 19000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4 | Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode | 21000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5 | Cáp quang treo ADSS 72Fo singlemode | liên hệ | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
Đơn giá cáp quang 48Fo (48 sợi, 48 CORE)
Cáp quang 48FO có tất cả là 5 sản phẩm. Tương ứng với mỗi loại sẽ là đơn giá khác nhau như:
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá | Hãng sản xuất |
1 | Cáp quang treo 48Fo phi kim loại singlemode | 15500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
2 | Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (48fo, 48core, 48 sợi) singlemode | 13500 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
3 | Cáp quang luồn cống kim loại 48Fo ( 48fo, 48core, 48 sợi) singlemode | 16000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
4 | Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode | 17000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
5 | Cáp quang treo ADSS 48Fo singlemode | 18000 | Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,… |
Tiêu chí lựa chọn cáp quang phù hợp
Chọn cáp quang dựa trên môi trường sử dụng
- Môi trường sử dụng là yếu tố mà mọi người nên chú ý nhất khi lựa chọn cáp quang để sử dụng. Bạn nên tìm hiểu thật kỹ các yếu tố như độ ẩm, nhiệt độ để lựa chọn loại cáp quang phù hợp. Cùng với đó xác định tính chất vật lý với độ dài và tải trọng của cáp.
- Tùy vào môi trường sử dụng ta sẽ có cáp quang dùng trong nhà, cáp quang ngoài trời,… Với đặc thù môi trường trong nhà, cáp quang loại này sẽ có yêu cầu chống cháy, ít có lớp bảo vệ vật lý. Vì thế, việc lắp đặt thi công cũng trở nên dễ dàng, tiện lợi hơn. Còn cáp quang ngoài trời sẽ yêu cầu phải có lớp UV chịu được những điều kiện khắc nghiệt của môi trường xung quanh như độ ẩm hay nhiệt độ.
- Tương tự, cáp quang dùng trong môi trường như dưới lòng đất sẽ cần cấu tạo thêm vòng thép quấn bên trong. Điều này giúp tăng cường khả năng chịu va đập và bảo vệ cáp khỏi những loại động vật gặm nhấm sẽ gây ảnh hưởng đến sự hoạt động của cáp quang.
Chọn cáp quang dựa trên thực tế sử dụng và khoảng cách truyền dẫn
- Tiêu chuẩn về khoảng cách và ứng dụng truyền dẫn là yếu tố quan trọng thứ hai khi lựa chọn cáp quang. Tùy thuộc vào khoảng cách kết nối và vận tốc mà bạn có thể lựa chọn được những loại cáp quang phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
- Khách hàng tùy nhu cầu sử dụng và tình hình tài chính sẽ có thể chọn cáp quang Singlemode hay Multimode. Như mọi người đã biết, đây là hai loại cáp phổ biến nhất hiện nay. Loại singlemode thường được sử dụng cho các ứng dụng có tốc độ cao, khoảng cách kết nối lớn, có thể lên đến hàng chục km. Còn đối với cáp quang Multimode thường được sử dụng cho những ứng dụng có tốc độ truyền dẫn nhỏ hơn với khoảng cách ngắn hơn.
Mua cáp quang ở đâu uy tín giá tốt, chất lượng
- Để tìm mua cáp quang không phải là chuyện quá khó. Tuy nhiên, vấn đề là bạn có chọn đúng đơn vị cung cấp cáp quang chất lượng, giá tốt và uy tín nhất hay không
- Công ty cổ phần thương mại dịch vụ truyền thông IPNET chính là lựa chọn tốt nhất của bạn. Chúng tôi phân phối sỉ và lẻ thiết bị cáp quang giá tốt, chất lượng, đa dạng chủng loại. Bất cứ khi nào bạn cần, hãy liên hệ cho chúng tôi, đội ngũ nhân viên sẽ tư vấn HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ cho bạn.
- Chúng tôi có lời cam kết 100% cho chất lượng sản phẩm, giá thành và dịch vụ chuyên nghiệp. Hàng nghìn khách hàng đã có phản hồi tích cực sau khi dùng sản phẩm của công ty.
Liên hệ nhanh mua cáp quang giá tốt
Mọi thông tin chi tiết về tư vấn sản phẩm và đặt hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các kênh sau:
- Địa chỉ : Số 1 Ngõ 139 Trần Hòa ,Hoàng Mai, Hà Nội
- Điện thoại: 0815.111.000
- Email : capthongtinvn@gmail.com
- Website: https://capthongtin.com/
Lựa chọn cáp quang chất lượng , phù hợp với nhu cầu sẽ giúp phát huy tối đa công năng của nó. Vì vậy, trước khi mua cáp quang, hãy cân nhắc thật kỹ nhé! Nếu vẫn còn thắc mắc, bạn nên tìm đến đại lý cáp quang uy tín để được tư vấn nhanh nhất!