Tên sản phẩm | Cáp quang cống phi kim loại 48 sợi ( 48Fo , 48 core , nmoc 48 sợi ) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thương hiệu | Vinacap , Postef , M3 ,…. |
Số lượng sợi | 48 sợi quang |
Loại sợi | G652D |
Màu cáp | Đen |
Chất liệu vỏ | HDPE |
Chiều dài | 4000m |
Thị trường phân phối vô số loại cáp thông tin với chất liệu sợi quang khác nhau khiến người dùng băn khoăn khi lựa chọn. Một trong số đó phải kể đến Cáp quang cống phi kim loại 48 sợi ( 48Fo , 48 core , nmoc 48 sợi ) được tích hợp hàng loạt ưu điểm nổi trội. Vậy lý do gì khiến sản phẩm này được tin dùng ở thị trường Việt, cùng tìm hiểu qua những thông tin chia sẻ ở bài viết dưới đây.
Bạn biết gì về Cáp quang cống phi kim loại 48 sợi ( 48Fo , 48 core , nmoc 48 sợi ) ?
Cáp quang cống phi kim loại 48Fo ( 48 sợi , 48 core ,nmoc 48 sợi) sản xuất nhằm phục vụ cho kết nối hệ thống mạng, truyền hình thông qua việc đi dây trong cống ngầm. Sản phẩm này ngày càng được khách hàng tín nhiệm và đang dần chiếm lĩnh thị trường cáp đồng trên thị trường Việt.
So với loại cáp truyền thống, cáp quang cống phi kim loại 48Fo có tính bảo mật cao hơn, mức độ truyền tải nhanh chóng, ổn định. Bên cạnh lớp vỏ HDPE cháy chậm, chống chịu tốt ngoại lực, sản phẩm còn trang bị thêm sợi filler giúp tăng khả năng bền bỉ theo thời gian.
Cấu tạo của Cáp quang cống phi kim loại 48 sợi ( 48Fo , 48 core , nmoc 48 sợi )
Cáp quang cống phi kim loại 48Fo ( 48 sợi , 48 core ,nmoc 48 sợi) bao gồm 48 sợi quang với khả năng truyền tín hiệu nhanh chóng. Lớp vỏ bên ngoài cùng làm bằng nhựa HDPE màu đen, chống chịu tốt trước tác động của ngoại lực, hạn chế sự cắn phá của côn trùng hay động vật gặm nhấm.
Không chỉ vậy, giữa các sợi cáp còn được trang bị thêm một loại hợp chất đặc biệt giúp cố định sợi cáp bên trong, làm tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Đặc biệt, sợi gia cường trung tâm FRP có thể chịu được sức kéo lớn khi thi công lắp đặt không làm ảnh hưởng đến khả năng truyền tải dữ liệu, tín hiệu.
Thông số kỹ thuật của cáp quang cống phi kim loại 48Fo ( 48 sợi , 48 core , nmoc 48 sợi )
Trước khi quyết định lựa chọn cáp quang cống phi kim loại 48Fo ( 48 sợi , 48 core , nmoc 48 sợi ) việc tìm hiểu thông số kỹ thuật là vô cùng cần thiết. Cùng tham khảo nội dung tổng hợp dưới đây để biết vì sao sản phẩm này lại bán chạy như vậy.
Thông số kỹ thuật | Chỉ tiêu |
Loại vỏ | Nhựa HDPE đen |
Tải trọng max khi lắp | £ 3.5kN |
Tải trọng max khi làm việc | £ 2.5kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở | < 8.2×10-6/oC |
Khả năng chịu ép | £ 0.10 dB với lực thử 1100 N/50 mm |
Độ ẩm tương đối | 1~100% không sương |
Nhiệt độ làm việc | -5 oC ~ 70 oC |
Bán kính cong min khi lắp | ≥ 20 lần đường kính ngoài |
Bán kính cong sau lắp | ≥ 10 lần đường kính ngoài |
Những ưu điểm vượt trội chỉ có ở Cáp quang cống phi kim loại 48 sợi ( 48Fo , 48 core , nmoc 48 sợi )
Có thể nói Cáp quang cống phi kim loại 48 sợi ( 48Fo , 48 core , nmoc 48 sợi ) là sự lựa chọn thích hợp nhất trong quá trình thi công hệ thống mạng lan quang nội bộ. Bởi sản phẩm này sở hữu vô vàn ưu điểm nổi bật mang đến tiện ích bất ngờ khi sử dụng, có thể kể đến như:
- Cáp được chế tạo có khả năng di chuyển tự do trong ống lỏng nên hạn chế được tính trạng đứt gãy do tác động của ngoại lực.
- So với cáp đồng, tốc độ truyền tải dữ liệu của cáp quang cống phi kim loại 48Fo lên đến 10Gbps.
- Đường kính cáp nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt, chất liệu cấu thành phù hợp với việc thi công trong nhà và ngoài trời.
- Lớp vỏ bọc HDPE chất lượng tốt bảo vệ tối ưu sợi quanh bên trong, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm lên đến 10 năm.
Hy vọng với những thông tin chia sẻ trong bài viết, người tiêu dùng có thể hiểu rõ hơn về cấu tạo cũng như ưu điểm của Cáp quang cống phi kim loại 48 sợi ( 48Fo , 48 core , nmoc 48 sợi ). Nếu đang có ý định thi công hệ thống mạng lan quang nội bộ thì đây chắc chắn là sự lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của bạn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.